Top 10 thực phẩm nhiều kali nhất thế giới

Top 10 Thực Phẩm Nhiều Kali Nhất

Kali là một chất dinh dưỡng thiết yếu được sử dụng để duy trì sự cân bằng chất lỏng và điện giải trong cơ thể. Nó cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc truyền các xung điện trong tim.

Sự thiếu hụt kali gây ra mệt mỏi, cáu kỉnh và tăng huyết áp (huyết áp cao). Trừ khi bạn đang chạy thận nhân tạo hoặc có một tình trạng đặc biệt, việc sử dụng quá liều kali từ các nguồn tự nhiên là gần như không thể. Các dấu hiệu của nồng độ kali trong máu cao bao gồm suy nhược, tê liệt và tim đập nhanh.

Thực phẩm nhiều kali bao gồm rau lá xanh, cá, đậu trắng, bơ, khoai tây, bí đỏ, sữa, nấm, chuối và cà chua nấu chín. Giá trị hàng ngày hiện tại (% DV) đối với kali là 4700 miligam (mg), gần đây đã được FDA nâng lên từ 3500mg.

Xem thêm: Top 10 thực phẩm nhiều Vitamin C nhất.

Dưới đây là danh sách các loại thực phẩm giàu kali được xếp hạng theo khẩu phần phổ biến.

Cải xanh

Kali
mỗi cốc nấu chín
Kali
trên 100g
Kali
trên 200 calo
1309mg
(28% DV)
909mg
(19% DV)
6733mg
(143% DV)
Cải xanh
Cải xanh

Những rau xanh có hàm lượng Kali cao khác:

  • 20% DV trong 1 cốc củ cải nấu chín
  • 18% DV trong 1 chén rau bina nấu chín
  • 8% DV trong 1 chén cải xoăn nấu chín

Cá hồi

Kali
trên 6oz Fillet
Kali
trên 100g
Kali
trên 200 calo
1068mg
(23% DV)
628mg
(13% DV)
690mg
(15% DV)
Cá ngừ
Cá ngừ

Những loại cá giàu kali khác:

  • 19% DV trong phi lê cá hồng 6oz
  • 18% DV trong miếng phi lê mahi-mahi 6oz
  • 14% DV trong phi lê cá rô phi 6oz

Đậu trắng hạt to

Kali
mỗi cốc
Kali
trên 100g
Kali
trên 200 calo
1004mg
(21% DV)
561mg
(12% DV)
807mg
(17% DV)
Đậu trắng hạt to
Đậu trắng hạt to

Những loại đậu nhiều Kali khác

  • 20% DV trong 1 cốc đậu lima
  • 16% DV trong 1 cốc đậu xanh
  • 16% DV trong 1 chén đậu lăng

Kali
trên mỗi quả bơ
Kali
trên 100g
Kali
trên 200 calo
975mg
(21% DV)
485mg
(10% DV)
606mg
(13% DV)
Bơ

Khoai tây

Kali
trong một củ khoai tây trung bình
Kali
trên 100g
Kali
trên 200 calo
926mg
(20% DV)
535mg
(11% DV)
1151mg
(24% DV)
Khoai tây
Khoai tây

Lưu ý: Khoai lang thực sự tốt hơn cho việc điều chỉnh lượng đường trong máu và có nhiều chất dinh dưỡng hơn so với khoai tây trắng. Một củ khoai lang nướng trung bình (180g) cung cấp 18% DV kali.

Bí dâu

Kali
mỗi cốc nấu chín
Kali
trên 100g
Kali
trên 200 calo
896mg
(19% DV)
437mg
(9% DV)
1561mg
(33% DV)
Bí dâu
Bí dâu

Sữa

Kali
trên 16oz Thủy tinh
Kali
trên 100g
Kali
trên 200 calo
732mg
(16% DV)
150mg
(3% DV)
714mg
(15% DV)
Sữa
Sữa

Những loại sản phẩm từ sữa nhiều kali khác:

  • 12% DV trong 1 cốc sữa chua ít béo
  • 9% DV trong 1oz pho mát gjetost
  • 8% DV trong 1 cốc sữa tách bơ ít béo

Nấm nút

Kali
mỗi cốc nấu chín
Kali
trên 100g
Kali
trên 200 calo
555mg
(12% DV)
356mg
(8% DV)
2543mg
(54% DV)
Nấm nút
Nấm nút

Chuối

Kali
trên mỗi cốc cắt lát
Kali
trên 100g
Kali
trên 200 calo
537mg
(11% DV)
358mg
(8% DV)
804mg
(17% DV)
Chuối
Chuối

Những loại trái cây giàu kali khác:

  • 15% DV trong 1 cốc ổi
  • 12% DV trong 1 cốc quả kiwi
  • 10% DV trong 1 cốc dưa đỏ

Cà chua

Kali
mỗi cốc nấu chín
Kali
trên 100g
Kali
trên 200 calo
523mg
(11% DV)
218mg
(5% DV)
2422mg
(52% DV)
Cà chua
Cà chua

Xem thêm: