Top 10 từ dài nhất trong tiếng Anh

0
2192
Từ dài nhất trong tiếng Anh
Từ dài nhất trong tiếng Anh

Có bao nhiêu từ chính xác trong tiếng Anh? Ấn bản thứ hai của Từ điển tiếng Anh Oxford hiện tại gồm 20 tập gồm 171.476 từ đang được sử dụng. Đó là rất nhiều! Cái nào khiến tâm trí suy nghĩ câu hỏi tiếp theo, từ dài nhất được sử dụng ngày nay là gì?

Xem thêm: Top 30 cuốn sách hay nên đọc 1 lần trong đời.

Nhiều từ dài nhất trong từ điển đề cập đến y học hoặc hóa học. Bạn sẽ tìm thấy một vài định nghĩa ở đây cùng với những từ dài khác mà bạn có thể đã hoặc chưa sử dụng. Cùng đến với danh sách top 10 từ dài nhất trong tiếng Anh.

1Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis (45 chữ cái)

Bệnh bụi phổi do hít phải bụi silicat hoặc thạch anh rất mịn.

2Hippopotomonstrosesquippedaliophobia (36 chữ cái)

Trớ trêu thay, Hippopotomonstrosesquippedaliophobia là một trong những từ dài nhất trong từ điển và là cái tên cho chứng sợ từ dài!

Có cả 1 bài hát về từ này.

3Supercalifragilisticexpialidocious (34 chữ cái)

Được làm nổi tiếng bởi bộ phim Mary Poppins, Supercalifragilisticexpialidocious là điều nên nói khi bạn không còn gì để nói.

4Pseudopseudohypoparathyroidism (30 chữ cái)

Một dạng suy tuyến cận giáp tương đối nhẹ được đặc trưng bởi nồng độ canxi và phốt pho trong máu ở mức bình thường.

5Floccinaucinihilipilification (29 chữ cái)

Floccinaucinihilipilization là hành động hoặc thói quen mô tả hoặc liên quan đến một thứ gì đó không quan trọng, không có giá trị hoặc vô giá trị. Thông thường, nó được sử dụng một cách hài hước.

6Antidisestablishmentarianism (28 chữ cái)

Một thuật ngữ đề cập đến một phong trào chính trị ở Anh thế kỷ 19 tìm cách tách nhà thờ và nhà nước. Trong trường hợp này, phong trào chính trị muốn vô hiệu hóa Nhà thờ Anh là nhà thờ chính thức của nhà nước Anh, Ireland và xứ Wales.

7Honorificabilitudinitatibus (27 chữ cái)

Từ dài nhất trong các tác phẩm của Shakespeare. Honorificabilitudinitatibus là từ dài nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh có các phụ âm và nguyên âm xen kẽ.

8Thyroparathyroidectomized (25 chữ cái)

Một thuật ngữ y tế xác định việc cắt bỏ cả tuyến giáp và tuyến cận giáp.

9Dichlorodifluoromethane (23 chữ cái)

Một clorofluorometan CF2Cl2.

10Incomprehensibilities (21 chữ cái)

Không thể hiểu được. Vào những năm 1990, sự không hiểu nổi đã lập kỷ lục là từ dài nhất “được sử dụng phổ biến”.

Xem thêm: Chữ nhiều nét nhất trong tiếng Trung.