Chi tiết xuất khẩu của Việt Nam theo danh mục

0
1282
Xuất khẩu Việt Nam theo danh mục
Xuất khẩu Việt Nam theo danh mục

Xuất khẩu của Việt Nam năm 2020 với giá trị khoảng 282,73 tỷ đô la Mỹ.

Chi tiết xuất khẩu của Việt Nam theo danh mục:

STTDanh mụcGiá trịNăm
1Thiết bị điện, điện tử$ 111,09 tỷ2020
2Máy móc, lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi$ 18,42 tỷ2020
3Giày, dép và những thứ tương tự$ 17,25 tỷ2020
4Các sản phẩm may mặc, đan hoặc móc$ 13,70 tỷ2020
5Các sản phẩm may mặc, không đan hoặc móc$ 13,33 tỷ2020
6Đồ nội thất, bảng hiệu ánh sáng, nhà tiền chế$ 11,98 tỷ2020
7Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thủy sinh không xương sống$ 5,77 tỷ2020
8Sắt và thép$ 5,34 tỷ2020
9Chất dẻo$ 5,16 tỷ2020
10Trái cây ăn được, các loại hạt, vỏ trái cây có múi, dưa$ 5,09 tỷ2020
11Cao su$ 4,68 tỷ2020
12Thiết bị quang học, hình ảnh, kỹ thuật, y tế$ 3,56 tỷ2020
13Gỗ và các sản phẩm bằng gỗ, than gỗ$ 3,50 tỷ2020
14Các sản phẩm dệt may khác, bộ, quần áo cũ$ 3,19 tỷ2020
15Cà phê, trà và gia vị$ 3,17 tỷ2020
16Các phương tiện khác ngoài đường sắt, đường xe điện$ 3,16 tỷ2020
17Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép$ 3,07 tỷ2020
18Ngũ cốc$ 2,93 tỷ2020
19Hàng hóa không quy định theo loại$ 2,89 tỷ2020
20Đồ chơi, trò chơi, dụng cụ thể thao$ 2,89 tỷ2020
21Các sản phẩm bằng da, ruột động vật, dây nịt$ 2,82 tỷ2020
22Ngọc trai, đá quý, kim loại, tiền xu$ 2,75 tỷ2020
23Bông$ 2,71 tỷ2020
24Nhiên liệu khoáng, dầu, sản phẩm chưng cất$ 2,67 tỷ2020
25Các chế phẩm từ thịt, cá và hải sản$ 2,51 tỷ2020
26Muối, lưu huỳnh, đất, đá, thạch cao, vôi và xi măng$ 1,77 tỷ2020
27Nhôm$ 1,42 tỷ2020
28Giấy và bìa, các sản phẩm bằng bột giấy$ 1,39 tỷ2020
29Đồng$ 1,23 tỷ2020
30Vải dệt kim hoặc móc$ 1,13 tỷ2020
31Hóa chất vô cơ, hợp chất kim loại quý, đồng vị$ 1,06 tỷ2020
32Sản phẩm xay xát, mạch nha, tinh bột, inlin, gluten lúa mì$ 988,86 triệu2020
33Sợi nhân tạo$ 979,96 triệu2020
34Tàu, thuyền và các công trình nổi khác$ 953,24 triệu2020
35Các sản phẩm hóa chất khác$ 947,11 triệu2020
36Chế phẩm từ rau, trái cây, thực phẩm từ hạt$ 929,79 triệu2020
37Thủy tinh và đồ thủy tinh$ 881,41 triệu2020
38Các chế phẩm ăn được khác$ 837,13 triệu2020
39Phế liệu, chất thải của ngành thực phẩm, thức ăn gia súc$ 793,77 triệu2020
40Ngũ cốc, bột mì, tinh bột, các chế phẩm và sản phẩm từ sữa$ 780,37 triệu2020
41Dụng cụ, dao kéo bằng kim loại cơ bản$ 704,22 triệu2020
42Xà phòng, chất bôi trơn, sáp, nến, bột nhão mô hình$ 686,72 triệu2020
43Đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự$ 620,58 triệu2020
44Các sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản$ 608,35 triệu2020
45Vải dệt tẩm, tráng hoặc nhiều lớp$ 584,39 triệu2020
46Hóa chất hữu cơ$ 581,29 triệu2020
47Sản phẩm gốm sứ$ 565,03 triệu2020
48Sợi kim sa nhân tạo$ 522,07 triệu2020
49Các sản phẩm được sản xuất bằng chất độc hại$ 515,94 triệu2020
50Mũ đội đầu$ 452,89 triệu2020
51Máy bay, tàu vũ trụ$ 449,56 triệu2020
52Vải bọc, nỉ, sản phẩm không dệt, sợi, sợi xe, vải dệt kim$ 426,75 triệu2020
53Rau ăn được và một số loại củ$ 413,54 triệu2020
54Phân bón$ 328,85 triệu2020
55Da sống và da thuộc$ 326,58 triệu2020
56Tinh dầu, nước hoa, mỹ phẩm, vệ sinh$ 324,32 triệu2020
57Các nhà sản xuất vật liệu tết bện, rổ rá$ 302,15 triệu2020
58Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác$ 284,06 triệu2020
59Dầu mỡ động vật, thực vật, các sản phẩm tách$ 248,51 triệu2020
60Đồ uống, rượu mạnh và giấm$ 245,52 triệu2020
61Thuốc lá và sản xuất các sản phẩm thay thế thuốc lá$ 232,07 triệu2020
62Hạt có dầu, trái cây oleagic, ngũ cốc, hạt, trái cây$ 207,22 triệu2020
63Dược phẩm$ 206.20 triệu2020
64Đường và bánh kẹo có đường$ 201,28 triệu2020
65Albuminoids, tinh bột biến tính, keo dán, enzyme$ 190,35 triệu2020
66Các sản phẩm từ sữa, trứng, mật ong, các sản phẩm ăn được$ 175,41 triệu2020
67Chất chiết xuất thuộc da, nhuộm, tannin, dẫn xuất, chất màu$ 153,31 triệu2020
68Quặng, xỉ và tro$ 133.30 triệu2020
69Vải dệt thoi hoặc chần gòn đặc biệt, ren, thảm trang trí$ 119,03 triệu2020
70Sách, báo, tranh in$ 95,25 triệu2020
71Cây sống, cây, củ, rễ, cắt hoa$ 78,75 triệu2020
72Lụa$ 74,51 triệu2020
73Sản phẩm có nguồn gốc động vật$ 73,34 triệu2020
74Thịt và nội tạng thịt ăn được$ 68,66 triệu2020
75Chì$ 66,69 triệu2020
76Lac, gôm, nhựa$ 62,61 triệu2020
77Da chim, lông vũ, hoa giả, tóc người$ 58,86 triệu2020
78Kim loại cơ bản chưa được chỉ định ở nơi khác, gốm kim loại$ 51,08 triệu2020
79Đồng hồ$ 39,70 triệu2020
80Nguyên liệu tết bện, sản phẩm từ rau củ$ 30,89 triệu2020
81Sợi dệt từ thực vật chưa được nêu rõ ở nơi khác, sợi giấy, vải dệt thoi$ 30,37 triệu2020
82Nhạc cụ, bộ phận và phụ kiện$ 29,06 triệu2020
83Ca cao và các chế phẩm từ ca cao$ 22,56 triệu2020
84Niken$ 18,95 triệu2020
85Ô dù, gậy chống, gậy an toàn, roi$ 18,64 triệu2020
86Len, lông động vật, sợi và vải lông đuôi ngựa$ 17,74 triệu2020
87Bột gỗ, vật liệu sợi xenlulo, chất thải$ 16,94 triệu2020
88Kẽm$ 15,02 triệu2020
89Thiếc$ 8,48 triệu2020
90Động vật sống$ 7,00 triệu2020
91Đường sắt, đầu máy xe điện, đầu máy toa xe, thiết bị$ 4,44 triệu2020
92Tác phẩm nghệ thuật, đồ của nhà sưu tập và đồ cổ$ 4,32 triệu2020
93Chất nổ, pháo hoa, diêm$ 2,37 triệu2020
94Hàng hóa nhiếp ảnh hoặc điện ảnh$ 1,49 triệu2020
95Da lông thú và lông nhân tạo, nhà sản xuất$ 1,26 triệu2020
96Nút chai và các sản phẩm bằng nút chai$ 901,70 nghìn2020
97Vũ khí và đạn dược, các bộ phận và phụ kiện$ 14,6 nghìn2020

Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam.

Tìm hiểu thêm Việt Nam nằm đâu trong: Những nước xuất khẩu gạo nhiều nhất.