Xuất khẩu của Việt Nam sang các nước

Xuất khẩu Việt Nam theo quốc gia

Thống kê này cho thấy các quốc gia là đối tác xuất khẩu quan trọng nhất của Việt Nam trong năm 2020. Đối tác xuất khẩu quan trọng nhất của Việt Nam là Hoa Kỳ với tỷ trọng 28% trong xuất khẩu, tiếp theo là Trung Quốc (18%), Nhật Bản (8%) và Hàn Quốc (8%).

Tìm hiểu thêm:

Danh sách các nước là đối tác xuất khẩu của Việt Nam (đơn vị: đô la Mỹ):

STTQuốc giaGiá trịNăm
1Hoa Kỳ$ 77,07 tỷ2020
2Trung Quốc$ 48,88 tỷ2020
3Nhật Bản$ 19,27 tỷ2020
4Hàn Quốc$ 19,13 tỷ2020
5Hồng Kông$ 10,44 tỷ2020
6Hà Lan$ 7,00 tỷ2020
7Đức$ 6,64 tỷ2020
8Ấn Độ$ 5,23 tỷ2020
9Vương quốc Anh$ 4,95 tỷ2020
10Thái Lan$ 4,90 tỷ2020
11Canada$ 4,36 tỷ2020
12Campuchia$ 4,22 tỷ2020
13Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất$ 3,92 tỷ2020
14Úc$ 3,62 tỷ2020
15Philippines$ 3,56 tỷ2020
16Malaysia$ 3,39 tỷ2020
17Pháp$ 3,26 tỷ2020
18Mexico$ 3,16 tỷ2020
19Ý$ 3,10 tỷ2020
20Singapore$ 3,01 tỷ2020
21Áo$ 2,88 tỷ2020
22Nga$ 2,85 tỷ2020
23Indonesia$ 2,82 tỷ2020
24Bỉ$ 2,31 tỷ2020
25Tây Ban Nha$ 2,13 tỷ2020
26Brazil$ 1,82 tỷ2020
27Ba Lan$ 1,77 tỷ2020
28Slovakia$ 1,16 tỷ2020
29Thụy Điển$ 1,13 tỷ2020
30Chile$ 1,02 tỷ2020
31Thổ Nhĩ Kỳ$ 980,12 triệu2020
32Hungary$ 925,03 triệu2020
33Bangladesh$ 693,11 triệu2020
34Israel$ 683,23 triệu2020
35Nam Phi$ 681,14 triệu2020
36Myanmar$ 633,26 triệu2020
37Lào$ 569,11 triệu2020
38Argentina$ 566,40 triệu2020
39New Zealand$ 498,80 triệu2020
40Colombia$ 460,34 triệu2020
41Ai Cập$ 447,23 triệu2020
42Ả Rập Saudi$ 439,16 triệu2020
43Cộng hòa Séc$ 425,65 triệu2020
44Pakistan$ 396,86 triệu2020
45Qatar$ 375,90 triệu2020
46Bồ Đào Nha$ 375,63 triệu2020
47Ghana$ 363,46 triệu2020
48Panama$ 309,23 triệu2020
49Peru$ 303,20 triệu2020
50Iraq$ 298,69 triệu2020
51Đan Mạch$ 295,00 triệu2020
52Ukraine$ 284,46 triệu2020
53Slovenia$ 283,97 triệu2020
54Thụy Sĩ$ 269,39 triệu2020
55Bờ Biển Ngà$ 266,91 triệu2020
56Kazakhstan$ 262,56 triệu2020
57Hy Lạp$ 259,10 triệu2020
58Romania$ 220,07 triệu2020
59Na Uy$ 216,79 triệu2020
60Sri Lanka$ 214,60 triệu2020
61Latvia$ 209,93 triệu2020
62Togo$ 174,48 triệu2020
63Ireland$ 172,68 triệu2020
64Maroc$ 160,40 triệu2020
65Algeria$ 148,08 triệu2020
66Phần Lan$ 140,79 triệu2020
67Nigeria$ 134,96 triệu2020
68Ecuador$ 112,65 triệu2020
69Costa Rica$ 110,54 triệu2020
70Lithuania$ 104,31 triệu2020
71Kenya$ 91,81 triệu2020
72Luxembourg$ 64,90 triệu2020
73Kuwait$ 62,99 triệu2020
74Cộng hòa Dominica$ 61,86 triệu2020
75Uruguay$ 60,09 triệu2020
76Bungari$ 58,19 triệu2020
77Paraguay$ 54,56 triệu2020
78Mozambique$ 53,46 triệu2020
79Croatia$ 50,41 triệu2020
80Estonia$ 48,87 triệu2020
81Uzbekistan$ 40,59 triệu2020
82Senegal$ 38,81 triệu2020
83Cyprus$ 38,08 triệu2020
84Tanzania$ 37,93 triệu2020
85Tunisia$ 25,72 triệu2020
86Cameroon$ 24,67 triệu2020
87Venezuela$ 22,02 triệu2020
88Angola$ 19,25 triệu2020
89Brunei$ 16,46 triệu2020
90Malta$ 14,08 triệu2020
91Belarus$ 8,36 triệu2020
92Cộng hòa Congo$ 5,09 triệu2020
93Azerbaijan$ 3,65 triệu2020
94Uganda$ 2,94 triệu2020
95Iceland$ 2,93 triệu2020
96Papua New Guinea$ 255,51 triệu2017
97Jordan$ 117,12 triệu2017
98Guatemala$ 91,87 triệu2017
99Lebanon$ 68,99 triệu2017
100Nepal$ 44,13 triệu2017
101Bahamas$ 41,26 triệu2017
102Syria$ 40,92 triệu2017
103Oman$ 40,85 triệu2017
104Sudan$ 37,38 triệu2017
105Djibouti$ 37,25 triệu2017
106Liberia$ 36,74 triệu2017
107El Salvador$ 32,45 triệu2017
108Mauritius$ 31,52 triệu2017
109Mali$ 30,51 triệu2017
110Yemen$ 24,81 triệu2017
111Đông Timor$ 23,97 triệu2017
112Haiti$ 23,17 triệu2017
113Andorra$ 22,07 triệu2017
114Nicaragua$ 21,80 triệu2017
115Fiji$ 21,50 triệu2017
116Honduras$ 20,10 triệu2017
117Bahrain$ 19,90 triệu2017
118Benin$ 19,19 triệu2017
119Sierra Leone$ 18,52 triệu2017
120Libya$ 18,39 triệu2017
121Quần đảo Solomon$ 16,79 triệu2017
122Congo$ 15,44 triệu2017
123Georgia$ 14,53 triệu2017
124Mông Cổ$ 14,41 triệu2017
125Equatorial Guinea$ 14,34 triệu2017
126Guinea$ 13,20 triệu2017
127Zimbabwe$ 12,56 triệu2017
128Vanuatu$ 12,46 triệu2017
129Jamaica$ 11,90 triệu2017
130Serbia$ 11,80 triệu2017
131Madagascar$ 8,49 triệu2017
132Trinidad và Tobago$ 7,99 triệu2017
133Gabon$ 6,27 triệu2017
134Kiribati$ 6,04 triệu2017
135Ma Cao$ 5,93 triệu2017
136Gambia$ 4,44 triệu2017
137Mauritania$ 3,30 triệu2017
138Zambia$ 2,94 triệu2017
139Suriname$ 1,74 triệu2017
140Đảo Marshall$ 1,31 triệu2017
141Burkina Faso$ 573,98 nghìn2017
142Guinea Bissau$ 290,03 nghìn2017
143Cộng hòa Trung Phi$ 128,93 nghìn2017
144Botswana$ 32,38 nghìn2017
145Bolivia$ 15,75 triệu2016
146Lesotho$ 11,65 triệu2016
147Maldives$ 9,66 triệu2016
148Quần đảo Bắc Mariana$ 28,83 triệu2015
149New Caledonia$ 9,96 triệu2015
150Ethiopia$ 9,43 triệu2015
151Namibia$ 1,60 triệu2015
152Chad$ 643,21 nghìn2015
153Armenia$ 21,49 triệu2014
154Burundi$ 17,52 triệu2014
155Dominica$ 11,41 triệu2014
156Iran$ 440,24 nghìn2014
157Rwanda$ 331,19 nghìn2014
158Bắc Triều Tiên$ 34,01 nghìn2014
159Guam$ 2,30 nghìn2014
160Seychelles$ 7982014
161Afghanistan$ 83,28 triệu2013
162Turkmenistan$ 4,73 triệu2013
163Cuba$ 293,36 nghìn2013
164Kyrgyzstan$ 6,60 nghìn2013
165Belize$ 63,74 triệu2012
166Tajikistan$ 2,17 triệu2012
167Swaziland$ 4,07 triệu2011
168Eritrea$ 5,53 triệu2010
169Comoros$ 5,48 triệu2010
170Samoa$ 4,18 triệu2010
171Guyana$ 3,42 triệu2010
172Albania$ 3,26 triệu2010
173Moldova$ 3,10 triệu2010
174Montenegro$ 1,92 triệu2010
175Grenada$ 1,02 triệu2010
176Macedonia$ 1,01 triệu2010

Nguồn dữ liệu: Cơ sở dữ liệu COMTRADE của Liên hợp quốc về thương mại quốc tế.