Mưa Nhật Bản

Tại sao người Nhật có hơn 50 từ chỉ mưa? Chúng là gì?

Có một câu chuyện rằng người Eskimo có 50 từ để chỉ tuyết, tuy đây chỉ là câu chuyện không đúng sự thật. Nhưng trong Ngôn ngữ Nhật Bản thật sự có hơn 50 từ chỉ mưa.

Có hơn 50 từ để người Nhật mô tả mưa, và hôm nay chúng ta sẽ xem xét chúng. Có thật sự ngôn ngữ Nhật quá phức tạp? Hay vì mưa là trường hợp đặc biệt. Tại sao có rất nhiều từ chỉ mưa trong tiếng Nhật?

Tất cả những điều này là kết quả của lượng chữ kanji đại diện cho mưa, nước, mùa thu và các từ tương tự, chưa kể đến nhiều cách đọc mà mỗi biểu tượng có. Tiếng Nhật cũng sử dụng cách ghép chữ kanji để tạo ra các từ mà trong tiếng Việt sẽ là các cụm từ.

Từ Mưa trong tiếng Nhật

Chữ KanjiKanaRomajiTiếng Việt
あ めlovemưa
白 雨は く うhakuumưa phùn
急雨き ゅ うkyuumưa phùn
俄 雨に わ か あ めniwakaamemưa phùn
降雨こ うkoumưa

Cường độ mưa trong tiếng Nhật

弱 雨じ ゃ く うjakuumưa nhỏ
小雨こ さ めKosamemưa nhỏ
小 降 りこ ぶ りkoburimưa nhỏ
微雨び うbiumưa nhỏ
小 糠 雨こ ぬ か あ めkonukaamemưa nhỏ
煙雨え ん うenumưa nhỏ
細雨さ い うExitedmưa phùn
多雨た うtaumưa nặng hạt
大雨お お あ めooamemưa nặng hạt
強 雨き ょ う うkyouumưa lớn
横 降 りよ こ ぶ りyokoburimưa
吹 き 降 りふ き ぶ りfukiburimưa
篠 突 く 雨し の つ く あ めshinotsukuamemưa nặng hạt
集中 豪雨し ゅ う ち ゅ う ご う うshuuchuugouumưa rào

Từ Mưa và kèm hiện tượng khác

風雨ふ うfuugió và mưa
雨 氷う ひ ょ うuhyoumưa tuyết
雨後 雪あ め の ち ゆ きamenochiyukimưa rồi tuyết
雪 交 じ りゆ き ま じ りyukimajirituyết và mưa
雨 混 じ り の 雪あ め ま じ り の ゆ きamemajirinoyukituyết và mưa
晴 後 雨は れ の ち あ めharenochiamemưa
雨露う ろuromưa và sương

Mưa lạnh trong tiếng Nhật

涼 雨り ょ う うryouumưa mát mẻ
冷雨れ い うReiumưa lạnh
寒雨か ん うKanumưa đông lạnh giá
氷雨ひ さ めHisamemưa rất lạnh hoặc mưa tuyết

Các loại mưa

夜雨や うyaumưa đêm
梅雨 前線ば い う ぜ ん せ んbaiuzensenmưa theo mùa
春霖し ゅ ん り んshun rinmưa xuân
春雨し ゅ ん うshun umưa xuân nhẹ nhàng
緑 雨り ょ く うryokuumưa đầu mùa hè
五月 雨さ み だ れSamidaremưa đầu mùa hè
秋雨あ き さ めAkisamemưa mùa thu
秋 霖し ゅ う り んshuu rinmưa mùa thu
凍雨と う うtouumưa đông
十 雨じ ゅ う うjuuumưa làm mới một lần trong 10 ngày
恵 雨け い うkeiuchào đón cơn mưa
人工 雨じ ん こ う うjinkouumưa nhân tạo
放射 能 雨ほ う し ゃ の う うhoushanouumưa phóng xạ
天 泣て ん き ゅ うtenkyuumưa từ bầu trời không mây

Thời tiết và mưa

雨 模 様あ ま も よ うamoroyoudấu hiệu mưa
雨 催 いあ ま も よ いamoroyoimối đe dọa của mưa
雨 上 りあ ま あ が りamaagarisau cơn mưa
雨後う ごugosau cơn mưa
雨 間あ ま あ いamaaicơn mưa ngang qua
晴 一時 小雨は れ い ち じ こ さ めhareichijikosamemưa nhẹ
な が めNagamemưa dài
霖雨り ん うrinumưa dài
長 雨な が めNagamemưa dài
陰 霖い ん り んinrinmưa dài
夕 立ゆ う だ ちYuudachicơn mưa bất chợt vào ban đêm

Bạn có biết về: 5 hòn đảo lớn nhất Nhật Bản.