Tổng kim ngạch xuất khẩu gạo trên toàn thế giới theo quốc gia đạt 24,5 tỷ USD vào năm 2020, tăng trung bình 1,3% đối với tất cả các nước xuất khẩu so với năm 2019 khi tổng lượng gạo xuất khẩu đạt 24,2 tỷ USD.
Trong khoảng thời gian 5 năm, giá trị gạo xuất khẩu toàn cầu đã tăng 18,4% so với lượng gạo 20,7 tỷ USD xuất khẩu trong năm 2016.
5 quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới (Ấn Độ, Thái Lan, Pakistan, Hoa Kỳ, Việt Nam) chiếm 71,4%. trong tổng giá trị của ngũ cốc xuất khẩu quốc tế.
Từ tầm nhìn châu lục, 3/4 (74,8%) lượng gạo xuất khẩu trên toàn thế giới có nguồn gốc từ các nước châu Á với lượng xuất khẩu lên tới 18,3 tỷ USD. Các nhà xuất khẩu ở châu Âu cung cấp 9% tổng lượng hàng, theo sau là các nhà cung cấp Bắc Mỹ với 7,8% sau đó là châu Mỹ Latinh (7,3%), không bao gồm Mexico nhưng bao gồm cả vùng Caribê.
Tỷ lệ phần trăm nhỏ hơn đến từ Châu Phi (0,9%) và Châu Đại Dương (0,2%) chủ yếu là Úc.
Xem thêm: Báo cáo FDI Đông Nam Á.
Top 10 nước xuất khẩu gạo lớn nhất 2021 theo tấn
Ấn Độ có lượng gạo xuất khẩu cao nhất trên toàn thế giới, đạt 15,5 triệu tấn vào năm 2020/2021. Việt Nam là nước xuất khẩu gạo lớn thứ hai, với khoảng 6,4 triệu tấn gạo trên toàn thế giới trong năm 2020/2021.
Trong số nhiều loại gạo, gạo Pak Basmati có giá xuất khẩu cao nhất và gạo Ấn Độ có giá xuất khẩu trung bình mỗi tấn thấp nhất vào năm 2019.
Năm 2018/2019, ba quốc gia tiêu thụ gạo hàng đầu là Trung Quốc, Ấn Độ và Indonesia. Năm đó, gần 143,8 triệu tấn gạo đã được tiêu thụ ở Trung Quốc.
Bảng danh sách top 10 nước xuất khẩu gạo lớn nhất theo số lượng.
STT | Quốc gia | Đơn vị 1000 tấn |
---|---|---|
1 | Ấn Độ | 15500 |
2 | Việt Nam | 6400 |
3 | Thái Lan | 6200 |
4 | Pakistan | 4000 |
5 | Mỹ | 3000 |
6 | Trung Quốc | 2300 |
7 | Myanmar | 2100 |
8 | Campuchia | 1450 |
9 | Brazil | 900 |
10 | Uruguay | 780 |
Top 10 nước xuất khẩu gạo 2020 theo USD
Bảng danh sách top 10 nước xuất khẩu gạo lớn nhất theo giá trị USD.
STT | Quốc gia | Giá trị Xuất khẩu 2020 (USD) | 2019 – 2020 |
---|---|---|---|
1 | Ấn Độ | 7.980.028.000 | 17,30% |
2 | Thái Lan | 3.688.850.000 | -12,30% |
3 | Pakistan | 2.101.268.000 | -7,70% |
4 | Hoa Kỳ | 1.888.783.000 | 0,60% |
5 | Việt Nam | 1.822.898.000 | -25,10% |
6 | Trung Quốc | 916.643.000 | -13,40% |
7 | Myanmar | 773.175.000 | -1,20% |
8 | Ý | 715.232.000 | 15,50% |
9 | Brazil | 503.580.000 | 37% |
10 | Campuchia | 470.665.000 | 11,80% |
Nguồn:
- Central Intelligence Agency, The World Factbook Field Listing: Agriculture – Products. Accessed on May 28, 2021
- International Trade Centre, Trade Map. Accessed on May 28, 2021
- Investopedia, Net Exports Definition. Accessed on May 28, 2021
- OXFAM Research Reports, Cereal Secrets, pp 9-10. Accessed on May 28, 2021
- Principal rice exporting countries worldwide in 2020/2021, Statista.
- Rice Exports by Country, World’s Top Export 2022.