Con chó của bạn bao nhiêu tuổi trong những năm con người? Chúng tôi thường nhân một con chó với bảy tuổi. Tuy nhiên, cách tính này không quá khô khan. Biết được tuổi chú chó, bạn sẽ không quá bỡ ngỡ và biết cách chăm sóc chúng tốt hơn. Bạn sẽ không lầm tưởng chú chó đến tuổi trưởng thành thành một chú chó trẻ em. Hay khi chúng già đi, những bệnh khác nhau có thể xảy ra để cần sự chuẩn bị phù hợp.
Cách tính tuổi chó dễ dàng
Cách dễ dàng để tính tuổi của một con chó là lấy 1 năm của con chó và nhân nó với 7 năm. Điều này dựa trên giả định tuổi thọ chó là 10 và tuổi thọ của người là 70.
Ví dụ, một con chó 5 tuổi là 35 “năm con người”.
Khi vật nuôi lớn hơn, chúng cần được chăm sóc và quan tâm nhiều hơn. Những chú chó nhỏ thường được coi là “cao niên” khi được 7 tuổi. Các giống chó lớn hơn thường cao niên khi chúng được 5 đến 6 năm tuổi.
Thử thách, nếu bạn là người yêu chó, bạn có thể đoán được: Tên của các loài chó?
Tính toán tuổi chó chính xác hơn
Số liệu thống kê từ các công ty bảo hiểm vật nuôi, khảo sát câu lạc bộ nhân giống và bệnh viện thú y đã giúp chúng tôi tìm hiểu thêm về tuổi của chó.
Theo Hiệp hội Thú y Hoa Kỳ:
- Năm đầu tiên của cuộc đời một con chó cỡ trung bình bằng khoảng 15 năm của cuộc đời con người.
- Năm thứ hai của cuộc đời một con chó tương đương với khoảng chín năm đối với con người.
- Và sau đó, mỗi năm của con người tương đương với khoảng bốn hoặc năm năm đối với một con chó.
Nói cách khác, số năm của con người ảnh hưởng đến cuộc đời của một con chó nhanh hơn trong quá trình phát triển nhanh chóng đến trưởng thành của con chó.
Biểu đồ tuổi chó sang tuổi người
Tham khảo biểu đồ dưới đây để biết sự khác biệt giữa các con chó có kích thước khác nhau (nhỏ, trung bình, lớn, khổng lồ). Nó sẽ giúp bạn biết rõ con chó của bạn đang ở đâu trong quá trình phát triển / lão hóa (Đơn vị: tuổi).
Tuổi chó | Chó nhỏ | Chó trung bình | Chó lớn | Chó khổng lồ |
---|---|---|---|---|
1 | 15 | 15 | 15 | 12 |
2 | 24 | 24 | 24 | 22 |
3 | 28 | 28 | 28 | 31 |
4 | 32 | 32 | 32 | 38 |
5 | 36 | 36 | 36 | 45 |
6 | 40 | 42 | 45 | 49 |
7 | 44 | 47 | 50 | 56 |
8 | 48 | 51 | 55 | 64 |
9 | 52 | 56 | 61 | 71 |
10 | 56 | 60 | 66 | 79 |
11 | 60 | 65 | 72 | 86 |
12 | 64 | 69 | 77 | 93 |
13 | 68 | 74 | 82 | 100 |
14 | 72 | 78 | 88 | 107 |
15 | 76 | 83 | 93 | 114 |
16 | 80 | 87 | 99 | 121 |
Xem thêm: Cách tính tuổi mèo.