Xếp hạng trung tâm tài chính thế giới

Xếp hạng các Trung tâm Tài chính Quốc tế 2022

Singapore giữ vị trí thứ ba trên toàn cầu khi chính thức vượt qua Hong Kong, xếp sau London và New York, trong nghiên cứu mới nhất về các trung tâm tài chính quốc tế hàng đầu thế giới.

Hồng Kông đứng thứ tư trong Bảng xếp hạng các trung tâm tài chính quốc tế mới nhất và Amsterdam đứng thứ năm. Zurich đứng thứ 6, với Tokyo, Paris, Luxembourg và Munich lọt vào top 10. Đâu là yếu tố tách biệt các đô thị nhộn nhịp với các trung tâm tài chính quốc tế?

Bảng xếp hạng dựa trên một cuộc khảo sát trực tuyến toàn cầu với những chuyên gia tài chính, những người đã đánh giá 250 thành phố trên 100 yếu tố trong 7 lĩnh vực cạnh tranh rộng lớn, bao gồm môi trường kinh doanh; quy mô & khối lượng hoạt động tài chính; quy mô thị trường vốn; vốn nhân lực sẵn có; một cơ sở để kinh doanh; danh tiếng; và quản lý tài sản quốc tế.

London giữ vững ngôi đầu với 960 điểm, trong khi New York tụt 3 điểm xuống 957, chỉ hơn Singapore 1 điểm. London vẫn chiếm vị trí quan trọng dù nước này mất nhiều quyền tiếp cận thị trường tài chính Liên minh châu Âu khi Anh hoàn thành hành trình ra khỏi quỹ đạo của khối.

Lưu ý: Dữ liệu tháng 9 năm 2022.

Thứ hạngThành phốQuốc gia hoặc lãnh thổXếp hạng
1LondonVương quốc Anh960
2NewyorkHoa Kỳ957
3SingaporeSingapore956
4Hong KongHong Kong948
5AmsterdamHà Lan947
6ZurichThụy Sĩ944
7TokyoNhật Bản941
8ParisPháp935
9LuxembourgLuxembourg932
10MunichĐức929
11Los AngelesHoa Kỳ923
12DubaiUAE922
13San FranciscoHoa Kỳ920
14FrankfurtĐức918
15Bắc KinhTrung Quốc915
16StockholmThụy Điển914
17GenevaThụy Sĩ911
18BruxellesBỉ910
19BostonHoa Kỳ908
20Abu DhabiUAE905
21MadridTây Ban Nha904
22ChicagoHoa Kỳ900
23SeoulHàn Quốc898
24Thâm QuyếnTrung Quốc897
25Washington DCHoa Kỳ896
26EdinburghVương quốc Anh884
27TorontoCanada883
28SydneyÚc882
29Quảng ChâuTrung Quốc880
30MontrealCanada879
31CopenhagenĐan Mạch877
32OsloNa Uy873
33MilanÝ871
34BerlinÝ869
35DublinIreland868
36RomeÝ867
37WellingtonNew Zealand852
38ViennaÁo851
39CalgaryCanada850
40Kuala LumpurMalaysia849
41MatxcovaNga845
42GlasgowVương quốc Anh844
43MelbourneÚc843
44BusanHàn Quốc842
45LisbonBồ Đào Nha836
46ChengduTrung Quốc830
47VancouverCanada827
48HelsinkiPhần Lan822
49MumbaiẤn Độ821
50HamburgĐức814
51OsakaNhật Bản812
52CasablancaMaroc806
53Cape TownNam Phi802
54JohannesburgNam Phi800
55Tel AvivIsrael799
56New DelhiẤn Độ798
57WarsawBa Lan790
58Thành phố MexicoMexico789
59BangkokThái Lan788
60StuttgartĐức785
61Rio de JaneiroBrazil780
62LuganoThụy Sĩ778
63Sao PauloBrazil777
64Nur-Sultan (Astana)Kazakhstan775
65SípSíp774
66AtlantaHoa Kỳ773
67IstanbulThổ Nhĩ Kỳ769
68DohaQatar767
69Đài BắcĐài Loan766
70AthensHy Lạp765
71JerseyJersey761
72PrahaCộng hòa Séc759
73JakartaIndonesia758
74AlmatyKazakhstan755
75Quần đảo CaymanQuần đảo Cayman754
76LiechtensteinLiechtenstein753
77RiyadhẢ Rập Saudi752
78MauritiusMauritius745
79SantiagoChile742
80MonacoMonaco739
81BogotaColombia738
82GuernseyGuernsey735
83San DiegoHoa Kỳ733
84BahrainBahrain725
85Đảo ManĐảo Man722
86MaltaMalta720
87BudapestHungary719
88Quần đảo British VirginQuần đảo British Virgin718
89Thành phố Hồ Chí MinhViệt Nam710
90TallinnEstonia705
91Thiên TânTrung Quốc704
92Trinidad và TobagoTrinidad và Tobago698
93Hàng ChâuTrung Quốc696
94Đại LiênTrung Quốc692
95BahamasBahamas691
96BermudaBermuda686
97St PetersburgNga682
98SofiaBungari679
99ManilaPhilippines669
100KuwaitKuwait667
101Tây AnTrung Quốc664
102Vũ HánTrung Quốc663
103Nam KinhTrung Quốc649
104GibraltarGibraltar648
105ReykjavikIceland646
106Buenos AiresArgentina644
107VilniusLithuania643
108RigaLatvia642
109BarbadosBarbados641
110BakuAzerbaijan639
111PanamaPanama632
112Minneapolis / St PaulHoa Kỳ627
113Turks và CaicosTurks và Caicos625
114GothenburgThụy Điển623
115BratislavaSlovakia622

Tìm hiểu thêm: Nền kinh tế thế giới 2022.